Đề xuất hỗn hợp mang đậm nét Leopalace21
Hợp đồng thông thường
※Nội dung giới thiệu chỉ giới hạn những căn nhà do Leopalace21 quản lý. Trường hợp đối với các công ty đối tác khác thì có những đặc trưng khác nhau.
Khuyến khích khách hàng nên ở 1 năm trở lên. Như vậy thì phí giới thiệu và tiền đầu vào ban đầu sẽ được giảm xuống. Có thể tự do chọn lựa loại nhà có trang bị sẵn đồ điện, đồ gia dụng. Sau khi vào ở cũng sẽ được hỗ trợ cuộc sống đầy đủ.
Tiền cọc¥0※1
Tiền phí giới thiệu¥0
Tiền lễ phải mất
Có nhà trang bị sẵn đồ
điện và đồ gia dụngInternet và dịch vụ giải trí※2
Dịch vụ cho khách thuê nhà
- ※1Đối vơi hợp đồng pháp nhân, tòa nhà có diện tích trên 30㎡trở nên bắt buộc phải mất tiền đặt cọc tương đương với 1 tháng tiền nhà.
- ※2Với mức phí sử dụng từ 3,630 Yên (đã bao gồm thuế), bạn có thể sử dụng dịch vụ internet. (Đối với tòa nhà có hệ thống mạng ADSL, hoặc ISDN thì không cần thiết)
- ※Khi gia hạn hợp đồng (sau mỗi 2 năm), sẽ mất khoản phí gia hạn hợp đồng là 16,500 Yên (đã bao gồm thuế).
- ※Tiền lễ sẽ khác nhau tùy từng nhà khác nhau.
Về mức phí
Tiền cọc¥0※1
Tiền phí giới thiệu¥0
Tiền lễ phải mất
Đối với hợp đồng thông thường, chỉ mất tiền lễ (Tùy nhà khác nhau mà khác nhau) Và đương nhiên, tiền phí giới thiệu không mất. Tiền cọc sẽ tùy theo dạng của tòa nhà mà có thể cũng sẽ không mất Và về phí sử dụng nhà (phí thuê + phí ích lợi công cộng + phí duy trì môi trường) sẽ được trừ qua hệ thống ngân hàng từ tài khoản do quý khách lựa chọn.
- ※1Đối vơi hợp đồng pháp nhân, tòa nhà có diện tích trên 30㎡trở nên bắt buộc phải mất tiền đặt cọc tương đương với 1 tháng tiền nhà.
- ※Khi chuyển khoản, sẽ phát sinh thêm phí chuyển khoản hàng tháng.
- ※Khi gia hạn hợp đồng (sau mỗi 2 năm), sẽ mất khoản phí gia hạn hợp đồng là 16,500 Yên (đã bao gồm thuế).
- ※Tiền lễ sẽ khác nhau tùy từng nhà khác nhau.
Bảng phí đối với hợp đồng thông thường
Các phí sử dụng khác | 1KTiền thuê nhà cho phòng có trang bị đồ điện, đồ gia dụng50,000 Yên Tiền lễ tương đương 1 tháng tiền thuê Trường hợp 3,000 Yên phí ích lợi công cộng |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|
Khi ký hợp đồng | Hàng tháng | Khi gia hạn | Khi trả nhà | |||
Tiền thuê nhà | Cần thiết | Tỷ lệ hàng ngày +¥50,000 |
¥50,000 | |||
Tiền phí ích lợi công cộng | Cần thiết | Tỷ lệ hàng ngày +¥3,000 |
¥3,000 | |||
Tiền lễ※1 | Cần thiết | ¥50,000 | ||||
Tiền cọc※2 | ¥0 | ¥0 | ||||
Tiền phí giới thiệu | ¥0 | ¥0 | ||||
Tiền phí duy trì môi trường ※3 | ¥550 | Phí sử dụng tính theo ngày +¥550 |
¥550 | |||
Bảo hiểm Hỗ trợ L ※4 Super Premium mới cho người thuê nhà(không mất thuế) |
¥19,890 | ¥19,890 | ¥19,890 | |||
Hỗ trợ khách thuê System Plus ※5 |
¥18,975 | ¥18,975 | ¥18,975 | |||
Phí thay chìa khóa ※6 | ¥16,500 | ¥16,500 | ||||
Phí khử trùng diệt khuẩn ※7 | ¥18,040 | ¥18,040 | ||||
Internet Phí sử dụng ※8 | ¥3,630 | ¥3,630 | ¥3,630 | |||
Phí dọn vệ sinh khi trả lại nhà(Khi kí hợp đồng)※9 | 1R~1DK ¥38,500 |
1SDK~2SDK ¥49,500 |
¥31,350 | |||
2LDK~ ¥57,200 |
||||||
※ Phòng có trang bị đồ điện, đồ gia dụng sẽ phát sinh thêm 3,300 Yên phí vệ sinh cơ bản | ||||||
Phí gia hạn ※10 | ¥16,500 cho mỗi 2 năm | ¥16,500 cho mỗi 2 năm |
||||
Ví dụ về tổng mức phí ※11 |
Phí sử dụng tính theo ngày +¥222,385 |
¥57,180 | ¥55,365 | ¥0 |
Các phí sử dụng khác | ||
---|---|---|
Tiền thuê nhà | Cần thiết | |
Tiền phí ích lợi công cộng | Cần thiết | |
Tiền lễ ※1 | Cần thiết | |
Tiền cọc ※2 | ¥0 | |
Tiền phí giới thiệu | ¥0 | |
Tiền phí duy trì môi trường ※3 | ¥550 | |
Bảo hiểm Hỗ trợ L ※4 Super Premium mới cho người thuê nhà (không mất thuế) |
¥19,890 | |
Hỗ trợ khách thuê System Plus ※5 |
¥18,975 | |
Phí thay chìa khóa ※6 | ¥16,500 | |
Phí khử trùng diệt khuẩn ※7 | ¥18,040 | |
Internet Phí sử dụng ※8 | ¥3,630 | |
Phí dọn vệ sinh khi trả lại nhà(Khi kí hợp đồng) (Khi trả nhà) ※9 |
1R~1DK ¥38,500 |
1SDK~2SDK ¥49,500 |
2LDK~ ¥57,200 |
||
※ Phòng có trang bị đồ điện, đồ gia dụng sẽ phát sinh thêm 3,300 Yên phí vệ sinh cơ bản ※ Khi trả nhà sẽ khấu trừ từ tiền cọc |
||
Phí gia hạn ※10 | ¥16,500 cho mỗi 2 năm |
Ví dụ về tổng mức phí ※11
1KTiền thuê nhà cho phòng có trang bị đồ điện, đồ gia dụng50,000 Yên Tiền lễ tương đương 1 tháng tiền thuê Trường hợp 3,000 Yên phí ích lợi công cộng |
||||
---|---|---|---|---|
Khi ký hợp đồng | Hàng tháng | Khi gia hạn | Khi trả nhà | |
Tiền thuê nhà | Tỷ lệ hàng ngày +¥50,000 |
¥50,000 | ||
Tiền phí ích lợi công cộng | Tỷ lệ hàng ngày +¥3,000 |
¥3,000 | ||
Tiền lễ ※1 | ¥50,000 | |||
Tiền cọc ※2 | ¥0 | |||
Tiền phí giới thiệu | ¥0 | |||
Tiền phí duy trì môi trường ※3 | Phí sử dụng tính theo ngày +¥550 |
¥550 | ||
Bảo hiểm Hỗ trợ L ※4 Super Premium mới cho người thuê nhà (không mất thuế) |
¥19,890 | ¥19,890 | ||
Hỗ trợ khách thuê System Plus ※5/sup> |
¥18,975 | ¥18,975 | ||
Phí thay chìa khóa ※6 | ¥16,500 | |||
Phí khử trùng diệt khuẩn※7 | ¥18,040 | |||
Internet ※8 | ¥3,630 | ¥3,630 | ||
Phí dọn vệ sinh khi trả lại nhà(Khi kí hợp đồng)※9 | ¥41,800 | |||
Phí gia hạn ※10 | ¥16,500 cho mỗi 2 năm |
|||
Ví dụ về tổng mức phí |
Phí sử dụng tính theo ngày +¥222,385 |
¥57,180 | ¥55,365 | ¥0 |
- ※Nếu trả nhà trong khoảng thời gian 1 năm kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực thì sẽ mất tiền phạt hợp đồng tương đương với 1 tháng tiền phí thuê nhà.
- ※1 Tùy thuộc vào từng nhà khác nhau mà tiền lễ sẽ khác nhau. Trường hợp ký hợp đồng nhà mà có động vật cùng sinh sống (nuôi động vật), thì sẽ phát sinh thêm phí tương đương với 1 tháng tiền nhà.
- ※2 Đối vơi hợp đồng pháp nhân, tòa nhà có diện tích trên 30㎡trở nên bắt buộc phải mất tiền đặt cọc tương đương với 1 tháng tiền nhà.
- ※3 Chi phí bảo trì môi trường được phân bổ cho các chi phí liên quan đến vệ sinh khu vực sống và làm sạch nước thải, cũng như phí hiệp hội của người dân và hiệp hội khu phố.
- ※4 Phí bảo hiểm bồi thường tài sản của khách hàng là 19,890 Yên (Số tiền bảo hiểm là 3,060,000 Yên cho 2 năm) và được miễn thuế. Hoặc là Quý khách có thể liên hệ đến cửa hàng để nhận tư vấn thêm về các gói bồi thường khác. Đối với trường hợp ký hợp đồng pháp nhân, có loại bảo hiểm cho thuê nhà ở toàn diện (10,000 Yên (miễn thuế)) trong vòng 2 năm. (Bảo hiểm cháy nổ là bắt buộc, nhưng Quý khách có thể sử dụng dịch vụ của những công ty khác ngoài công ty chúng tôi.)
- ※5 Hệ thống hỗ trợ khách hàng Plus là dịch vụ có thể nhận được hỗ trợ trong trường hợp làm mất chìa khóa hoặc dịch vụ trao đổi về sức khỏe 24h. Phí cho gói bảo hiểm là 18,975 Yên (bao gồm thuế) cho 2 năm.
- ※6 Phí thay chìa khóa là chi phí cần thiết thay chìa khóa khi Quý khách vào nhà, chi phí đó là 16,500 Yên.Tuy nhiên đối với tòa nhà mới, lần vào nhà đâu tiên thì chi phí này không bị mất.
- ※7 Chi phí diệt khuẩn phòng là chi phí xử lý vi khuẩn căn phòng tạo không gian sách sẽ thoải mái nhất trước khi Quý khách nhập phòng (Tùy chọn). Đối với nhà 1LDK trên 40㎡ phí đó sẽ là 23,540 yên. Ngoài ra còn có dịch vụ xịt quang xú tác cho phòng.
- ※8 Với 3,630 Yên/ 1 tháng (bao gồm thuế), Quý khách có thể sử dụng Internet. Đối với tòa nhà ADSL hoặc ISDN không mất phí này.
- ※9 Qúy khách sẽ phải thanh toán chi phí dọn vệ sinh sau khi tra nhà vào thời điểm kí hợp đồng nhà.Khách hàng sau khi dọn vào nhà ở dù là vô tình hay có ý gây ra hỏng hóc thì khi trả lại nhà sẽ mất thêm chi phí thanh toán sửa chữa hư hỏng. Đối với tòa nhà cho nuôi thú cưng khi ký hợp đồng ngoài tiền dọn vệ sinh sau khi trả nhà Qúy khách sẽ phải thanh toán riêng khoản doạn vệ sinh cho tòa nhà nuôi thú cưng là 33,000円(bao gồm thuế)
- ※10 Sau 2 năm sẽ mất phí gia hạn hợp đồng là 16,500 Yên (bao gồm thuế)
- ※11 Phí thuê nhà, phí lợi ích chung, phí môi trường được tính theo số ngày ở thực tế.